Chưa có tài khoản, click vào đây để đăng ký

Đăng ký qua cổng Google Đăng ký qua cổng Facebook

HOẶC TẠO TÀI KHOẢN TRỰC TIẾP

Hide

Error message here!

Error message here!

Quên mật khẩu? Nhập email của bạn vào ô dưới. Hệ thống sẽ gửi mật khẩu mới về email của bạn.

Error message here!

Trở lại đăng nhập

Đóng

Tổng hợp tên các “món ăn Việt Nam” bằng tiếng anh đầy đủ nhất


Vì sao việc trau dồi từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng anh là cần thiết ?

 

Chắc hẳn ai chúng ta đôi khi cũng gặp trường hợp giao lưu với bạn bè người ngoại quốc nhưng lại không biết giới thiệu với họ các món ăn việt nam tên như thế nào cho họ hiểu vì kiến thức từ vựng món ăn Việt Nam tương đối hạn chế.

Nhất là những bạn học ngành du lịch khách sạn, việc trau dồi thêm nguồn từ vựng tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng anh thì vô cùng cần thiết.

Dưới đây, website www.studyphim.vn xin tổng hợp một số tên các món ăn truyền thống và dân dã của Việt Nam bằng tiếng anh cho bạn đọc tham khảo

 

 

món ăn việt nam bằng tiếng anh
( Từ "Pho" hiện nay được đưa vào danh sách từ điển tiếng anh về món ăn quốc tế )



Danh sách tên các món ăn truyền thống Việt Nam bằng tiếng anh

Lưu ý : Thông thường các món ăn VN nếu nước ngòai không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt .

 

 

Bánh cuốn : stuffed pancake

Bánh dầy : round sticky rice cake
Bánh tráng : girdle-cake
Bánh tôm : shrimp in batter
Bánh cốm : young rice cake
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
Bánh đậu : soya cake
Bánh bao : steamed wheat flour cake
Bánh xèo : pancake
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
Bào ngư : Abalone
Bún : rice noodles
Bún ốc : Snail rice noodles
Bún bò : beef rice noodles
Bún chả : Kebab rice noodles
Cá kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie
Chả cá : Grilled fish
Bún cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Chè : Sweet gruel
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà : Soya noodles with chicken


Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau :
Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Quay : roast
Rán ,chiên : fry
Sào ,áp chảo : Saute
Hầm, ninh : stew
Hấp : steam
Phở bò : Rice noodle soup with beef
Xôi : Steamed sticky rice
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water

 

Hiện nay món phở truyền thống của Việt Nam đã được đưa vào danh sách từ điển tiếng anh bằng từ “Pho” do đó cách dùng từ noodle như trước kia không cần thiết nữa.

Do vậy khi giới thiệu món ăn phở của việt nam các bạn cứ phát âm như tiếng việt bình thường nhé.

 

Trên đây là danh sách một vài món ăn tiếng anh nổi tiếng và truyền thống của Việt Nam bằng tiếng anh.

Còn nhiều món ăn khác website sẽ cập nhật thêm trong thời gian tới nhé.



Từ khóa :các món ăn việt nam bằng tiếng anh, món ăn việt nam bằng tiếng anh, giới thiệu món ăn việt nam bằng tiếng anh, tên các món ăn việt nam bằng tiếng anh, tên tiếng anh các món ăn việt nam, tên tiếng anh các món ăn việt nammón ăn truyền thống việt nam bằng tiếng anh

 


( Tham khảo thêm phương pháp học tiếng anh giao tiếp đàm thoại qua phim hiệu quả )

(Giao diện trang web học tiếng anh qua phim hiệu quả Studyphim.vn )


(Video một đoạn phim song ngữ trên website Studyphim.vn )

Học Thử Ngay Tại Đây




- Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y)

 

Trở về chế độ thường