Lái xe cẩn thận. Be careful driving. Hãy cẩn thận. Be careful. Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không? Can you translate this for me? Chicago rất khác Boston. Chicago is very different from Boston. Đừng lo. Don't worry. Mọi người biết điều đó. Everyone knows it. Mọi thứ đã sẵn sàng. Everything is ready. Xuất sắc. Excellent. Thỉnh thoảng. From time to time. Ý kiến hay. Good idea. Anh ta thích nó lắm. He likes it very much. Giúp tôi! Help! Anh ta sắp tới. He's coming soon. Anh ta đúng. He's right. Anh ta quấy rối quá. He's very annoying. Anh ta rất nổi tiếng. He's very famous. Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị. I hope you and your wife have a nice trip. Tôi biết. I know. Tôi thích cô ta. I like her. Tôi bị mất đồng hồ. I lost my watch. Tôi yêu bạn. I love you. Tôi cần thay quần áo. I need to change clothes. Tôi cần về nhà. I need to go home. Tôi chỉ cần món ăn nhẹ. I only want a snack. Tôi nghĩ nó ngon. I think it tastes good. Tôi nghĩ nó rất tốt. I think it's very good. Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn. I thought the clothes were cheaper. Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới. I was about to leave the restaurant when my friends arrived. Tôi muốn đi dạo. I'd like to go for a walk. Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết. If you need my help, please let me know. Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi. I'll call you when I leave. Tôi sẽ trở lại sau. I'll come back later. Tôi sẽ trả. I'll pay. Ông Smith có phải là người Mỹ không? Is Mr. Smith an American? Như vậy đủ không? Is that enough? Nó dài hơn 2 dặm. It's longer than 2 miles. Tôi đã ở đây 2 ngày. I've been here for two days Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp. I've heard Texas is a beautiful place . Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây. I've never seen that before. Một ít thôi. Just a little. Chờ một chút. Just a moment. Để tôi kiểm tra. Let me check. Để tôi suy nghĩ về việc đó. Let me think about it. Chúng ta hãy đi xem. Let's go have a look. Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh. Let's practice English. Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui lòng? May I speak to Mrs. Smith please? Hơn thế. More than that. Đừng bận tâm. Never mind. Kỳ tới. Next time. Không, cám ơn. No, thank you. Dừng lại! Stop! Thử vận may. Take a chance. Mang nó ra ngoài. Take it outside. Nói với tôi. Tell me. Cám ơn cô. Thank you miss. Cám ơn ông. Thank you sir. Cám ơn rất nhiều. Thank you very much. Cám ơn. Thank you. Cám ơn về mọi việc. Thanks for everything. Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn. Thanks for your help . Cái đó trông tuyệt. That looks great. Cái đó ngửi hôi. That smells bad. Được thôi. That's alright. Như vậy đủ rồi. That's enough. Như vậy tốt rồi. That's fine. Như vậy đó. That's it. Như vậy không công bằng. That's not fair. Bạn đẹp. You're beautiful. | Bạn khỏe không? How are you? Việc làm thế nào? How's work going? Nhanh lên! Hurry! Tôi đã ăn rồi. I ate already. Tôi không thể nghe bạn nói. I can't hear you. Tôi không biết cách dùng nó. I don't know how to use it. Tôi không thích anh ta. I don't like him. Tôi không thích nó. I don't like it. Tôi không nói giỏi lắm I don't speak very well. Tôi không hiểu. I don't understand. Tôi không muốn nó. I don't want it. Tôi không muốn cái đó. I don't want that. Tôi không muốn làm phiền bạn. I don't want to bother you. Tôi cảm thấy khỏe. I feel good. Tôi xong việc lúc 6 giờ. I get off of work at 6. Tôi bị nhức đầu. I have a headache. Tôi sẽ mua nó. I'll take it. Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt. I'll take you to the bus stop. Tôi là một người Mỹ. I'm an American. Tôi đang lau chùi phòng. I'm cleaning my room. Tôi lạnh. I'm cold. Tôi đang tới đón bạn. I'm coming to pick you up. Tôi sắp đi. I'm going to leave. Tôi khỏe, còn bạn? I'm good, and you? Tôi vui. I'm happy. Tôi đói. I'm hungry. Tôi có gia đình. I'm married. Tôi không bận. I'm not busy. Tôi không có gia đình. I'm not married. Tôi chưa sẵn sàng. I'm not ready yet. Tôi không chắc. I'm not sure. Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng. I'm sorry, we're sold out. Tôi khát. I'm thirsty. Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian. I'm very busy. I don't have time now. Không. No. Vô lý. Nonsense. Không phải lúc gần đây. Not recently. Chưa. Not yet. Không còn gì khác. Nothing else. Dĩ nhiên. Of course. Được. Okay. Làm ơn điền vào đơn này. Please fill out this form. Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này. Please take me to this address. Làm ơn viết ra giấy. Please write it down. Thực sao? Really? Ngay đây. Right here. Ngay đó. Right there. Gặp bạn sau. See you later. Gặp bạn ngày mai. See you tomorrow. Gặp bạn tối nay. See you tonight. Cô ta đẹp. She's pretty. Xin lỗi làm phiền bạn. Sorry to bother you. Như vậy không đúng. That's not right. Đúng rồi. That's right. Như vậy quá tệ. That's too bad. Như vậy nhiều quá. That's too many. Như vậy nhiều quá. That's too much. Quyển sách ở dưới cái bàn. The book is under the table. Họ sẽ trở lại ngay. They'll be right back. Chúng giống nhau. They're the same. Họ rất bận. They're very busy. Cái này không hoạt động. This doesn't work. Cái này rất khó. This is very difficult. Điều này rất quan trọng. This is very important. Thử nó. Try it. Rất tốt, cám ơn. Very good, thanks. Chúng tôi thích nó lắm. We like it very much. Bạn nhận giùm một tin nhắn được không? Would you take a message please? Vâng, thực sự. Yes, really. Tất cả đồ của bạn ở đây. Your things are all here. Bạn rất dễ thương. You're very nice. Bạn rất thông minh. You're very smart. |