Chưa có tài khoản, click vào đây để đăng ký

Đăng ký qua cổng Google Đăng ký qua cổng Facebook

HOẶC TẠO TÀI KHOẢN TRỰC TIẾP

Hide

Error message here!

Error message here!

Quên mật khẩu? Nhập email của bạn vào ô dưới. Hệ thống sẽ gửi mật khẩu mới về email của bạn.

Error message here!

Trở lại đăng nhập

Đóng

Học Thử Ngay Tại Đây

Bảng chữ cái tiếng anh: Phát âm, cách đọc và phiên âm bảng chữ cái tiếng anh chuẩn nhất.


GIỚI THIỆU BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH

Bảng chữ cái tiếng anh gồm tổng cộng 26 chữ cái :

 

Chữ viết hoa: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z;

Chữ viết thường : a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z;

 

 


( VIDEO CÁCH ĐỌC BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH )


Ví dụ về một từ được ghép từ bảng chữ cái tiếng anh : word - WORD

CÁCH ĐỌC VÀ PHÁT ÂM BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH CHUẨN

Phiên âm của các bảng chữ cái tiếng anh luôn được đưa vào trong ngoặc [] và sử dụng từ và ký tự của bảng phiên âm tiếng anh quốc tế (IPA) để làm phiên âm. IPA là hệ thông phiên âm quốc tế giúp bạn biết cách phát âm của một chữ cái hoặc một từ tiếng anh.

Biểu tượng “:” có nghĩa là bạn phải phát âm các nguyên âm thành nguyên âm dài.

 

 

Ví dụ [i:] thì bạn phải đọc phát âm của từ i với âm dài hơn

 

PHIÊN ÂM BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH

Những từ bạn thấy trong dấu ngoặc [] chỉ là chỉ cho bạn cách phát âm một chữ cái tiếng anh. Khi phát âm thành từ hoàn chỉnh, bạn có thể phát âm chữ cái đó theo cách khác đi.

Hãy theo dõi phiên âm và cách đọc của bảng chữ cái tiếng anh dưới đây:

 

 

  • A = [eɪ] (a-n-d, a-f-t-e-r, a-p-p-l-e)
  • B = [biː] (b-a-n-a-n-a, b-a-t-h-r-o-o-m, b-o-y)
  • C = [siː] (c-a-r, c-o-a-t, c-o-l-o-u-r)
  • D = [diː] (d-o-g, d-r-e-a-m, d-o-l-l-a-r)
  • E = [iː] (e-l-e-p-h-a-n-t, e-y-e, e-x-t-r-e-m-e)
  • F = [ɛf] (f-i-n-g-e-r, f-o-u-r, f-i-r-e)
  • G = [dʒiː] (g-i-r-a-f-f-e, g-i-r-l, g-r-e-e-n)
  • H = [eɪtʃ] (h-o-t-e-l, h-a-p-p-y, h-o-l-i-d-a-y)
  • I = [aɪ] (i-m-a-g-e, i-s-l-a-n-d, I-n-d-i-a-n-a)
  • J = [dʒeɪ] (j-u-n-g-l-e, j-o-l-l-y, J-o-s-e-p-h-i-n-e)
  • K = [keɪ] (k-a-n-g-a-r-o-o, k-o-a-l-a, k-a-r-a-t-e)
  • L = [ɛl] (l-o-w, l-e-v-e-l, l-i-o-n)
  • M = [ɛm] (m-o-t-h-e-r, m-o-m-e-n-t, m-e-s-s)
  • N = [ɛn] (n-o, n-i-g-h-t, n-o-o-n)
  • O = [oʊ] (o-l-d, o-b-j-e-c-t, o-a-t)
  • P = [piː] (p-e-n-g-u-i-n-e, p-i-a-n-o, p-a-c-k-e-t)
  • Q = [kjuː] (q-u-i-e-t, Q-u-e-e-n, q-u-o-t-e)
  • R = [ɑr] (r-e-d, r-i-g-h-t, r-a-b-b-i-t)
  • S = [ɛs] (s-t-r-o-n-g, s-e-v-e-n, s-i-l-v-e-r)
  • T = [tiː] (t-e-a, t-h-o-u-s-a-n-d, t-w-o)
  • U = [juː] (u-s-e, u-n-f-a-i-r, u-n-d-e-r)
  • V = [viː] (v-a-c-a-t-i-o-n, v-e-r-y, v-a-m-p-i-r-e)
  • W = [ˈdʌbəl juː] say: double-ju (w-e-s-t, w-o-r-m, w-h-i-t-e)
  • X = [ɛks] (X-r-a-y, x-y-l-o-p-h-o-n-e, X-m-a-s)
  • Y = [waɪ] (y-a-r-d, y-e-l-l-o-w, y-e-a-h)
  • Z = [zɛd] in British English, [ziː] in American English (z-e-r-o, z-e-b-r-a, z-i-l-l-i-o-n)

 

Các từ trong ngoặc () là một số từ ví dụ có chữ cái tiếng anh.

BÀI HÁT VỀ BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH :

Chắc hẳn chúng ta thường nghe bài hát này khi còn nhỏ. Đây là bài hát về bảng chữ cái tiếng anh được dùng để dạy trẻ em về bảng chữ cái. Đây được coi là một trong những bài hát về bảng chữ cái tiếng anh được sử dụng và biết đến nhiều nhất.

 


( VIDEO BÀI HÁT VỀ BẢNG CHỮ CÁI TRONG TIẾNG ANH)


Học Thử Ngay Tại Đây



- Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y)

Học Thử Ngay Tại Đây


Trở về chế độ thường