Động từ bất quy tắc trong tiếng anh là gì ?
Khi học ngữ pháp tiếng anh, chúng ta thường gặp các trường hợp các thì mà động từ được chia ở V2,V3. Để có thể chia chính xác các động từ này ở thể đúng của nó trong từng thì thì chúng ta phải nhớ bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh.Các động từ trong bảng động từ bất quy tắc này không tuân theo một quy tắc nhất định nào nên buộc chúng ta phải học thuộc lòng. Khi biết được các thể bất quy tắc của một số động từ, thì đối với các từ còn lại chúng ta chỉ việc chia theo nguyên tắc cố định (Thêm ed vào đuôi) |
(Hình ảnh: Bảng động từ quy tắc trong tiếng anh)
Học Thử Ngay Tại Đây
1.Động từ quy tắc (Regular verbs)
Quá khứ đơn (simple past) và quá khứ phân từ (past participle) của những động từ quy tắc là thêm -ed ở cuối động từ. Ví dụ :
Nguyên mẫu clean | improve | paint | carry Quá khứ đơn, quá khứ phân từ cleaned | improved | painted | carried |
Xem lại công thức và cách sử dụng thì quá khứ đơn tại đây:
Chúng ta dùng quá khứ phân từ để tạo thành các thì hoàn thành (perfect tense) (have/has/had cleaned) và cho các tất cả các dạng bị động (passive)
-I Cleaned my room yesterday (quá khứ đơn) (Hôm qua tôi đã lau phòng mình.) -Your English has improved. (Tiếng anh của bạn đã được cải thiện). -The house was dirty. We hadn’t cleaned it for a long tim (Nhà dơ thật. Chúng ta đã không lau dọn nó lâu rồi) -This door has just been painted.(Hiện tại hoàn thành bị động) (Cánh cửa này đã vừa mới được sơn) -He was carried out of the room.(Quá khứ đơn bị động) (Nó đã được bế ra khỏi phòng) |
Khi quá khứ đơn và quá khứ phân từ không tận cùng bằng -ed thì đó là động từ bất quy tắc (Irregular verb)
2. Những động từ dưới đây có thể coi là quy tắc hay bất quy tắc:
Nguyên mẫu | Quá khứ đơn Quá khứ phân từ | Nguyên mẫu | Quá khứ đơn Quá khứ phân từ |
burn | burnt | Hay burned | smell | smelt | Hay smelled |
lean | leant | Hay leaned | spell | spelt | Hay spelled |
learn | learnt | Hay learned | spill | spilt | Hay spilled |
dream | dreamt | Hay dreamed | spoil | spoilt | Hay spoiled |
Vì thế bạn có thể nói
I leant out of the window . Hay I leaned out of the window.
(Tôi nghiêng ra ngoài cửa sổ)
The dinner has been spolt. Hay The dinner has been spoiled
(Bữa ăn tối đã hỏng)
Trong tiếng Anh hình thức bất quy tắc (burnt/leant) được dùng nhiều hơn.
3. Động từ bất quy tắc và bảng động từ bất quy tắc
Có một số động từ bất quy tắc có thể có 3 hình thức giống nhau ( Nguyên mẫu, quá khứ đơn và quá khứ phân từ). Thí dụ: hit
-Someone hit me as I came into the room. ( Quá khứ đơn) (Người nào đó đã đụng tôi lúc tôi vào phòng) -I’ve never hit anyone in my life (Quá khứ phân từ) (Trong đời mình, tôi chưa hề đánh ai) -George was hit on the head by a stone (Quá khứ phân từ) (George bị một viên đá va vào đầu) |
Có một số động từ bất quy tắc khác có quá khứ đơn giống quá khứ phân từ ( nhưng khác nguyên mẫu). Thí dụ tell- told.
-He told me to come back the next day.(Quá khứ đơn) (Ông ta bảo tôi trở lại vào ngày hôm sau) -Have you told anyone about your new job? (Quá khứ phân từ) (Anh ta có bảo ai về việc làm mới của anh ta không) -I was told to comeback the next day. (Quá khứ phân từ) (Tôi được bảo trở lại ngày hôm sau) |
Có những động từ bất quy tắc có cả 3 hình thức khác nhau.. Thí dụ : Break - broke - broken
-He broke his arm in a climbing accident ( Quá khứ đơn ) (Ông ta đã gãy tay trong một tai lạn leo núi) -Somebody has broken the window (Quá khứ phân từ) (Người nào đó đã làm vỡ kính cửa sổ) -When was the window broken?(Quá khứ phân từ) (Kính cửa sổ vỡ lúc nào vậy. |
4.Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ mới nhất hiện nay.
Dưới đây là bảng tra cứu động từ bất quy tắc mới nhất và đẩy đủ nhất bao gồm 3 dạng V1,V2,V3. Hãy lưu ý học kỹ bảng động từ quy tắc này để ứng dụng chính xác trong ngữ pháp tiếng anh.
V1 Base Form | V2 Past Simple | V3 Past Participle |
awake | awoke | awoken |
be | was, were | been |
beat | beat | beaten |
become | became | become |
begin | began | begun |
bend | bent | bent |
bet | bet | bet |
bid | bid | bid |
bite | bit | bitten |
blow | blew | blown |
break | broke | broken |
bring | brought | brought |
broadcast | broadcast | broadcast |
build | built | built |
burn | burned or burnt | burned or burnt |
buy | bought | bought |
catch | caught | caught |
choose | chose | chosen |
come | came | come |
cost | cost | cost |
cut | cut | cut |
dig | dug | dug |
do | did | done |
draw | drew | drawn |
dream | dreamed or dreamt | dreamed or dreamt |
drive | drove | driven |
drink | drank | drunk |
eat | ate | eaten |
fall | fell | fallen |
feel | felt | felt |
fight | fought | fought |
find | found | found |
fly | flew | flown |
forget | forgot | forgotten |
forgive | forgave | forgiven |
freeze | froze | frozen |
get | got | got (sometimes gotten) |
give | gave | given |
go | went | gone |
grow | grew | grown |
hang | hung | hung |
have | had | had |
hear | heard | heard |
hide | hid | hidden |
hit | hit | hit |
hold | held | held |
hurt | hurt | hurt |
keep | kept | kept |
know | knew | known |
lay | laid | laid |
lead | led | led |
learn | learned or learnt | learned or learnt |
leave | left | left |
lend | lent | lent |
let | let | let |
lie | lay | lain |
lose | lost | lost |
make | made | made |
mean | meant | meant |
meet | met | met |
pay | paid | paid |
put | put | put |
read | read | read |
ride | rode | ridden |
ring | rang | rung |
rise | rose | risen |
run | ran | run |
say | said | said |
see | saw | seen |
sell | sold | sold |
send | sent | sent |
show | showed | showed or shown |
shut | shut | shut |
sing | sang | sung |
sink | sank | sunk |
sit | sat | sat |
sleep | slept | slept |
speak | spoke | spoken |
spend | spent | spent |
stand | stood | stood |
stink | stank | stunk |
swim | swam | swum |
take | took | taken |
teach | taught | taught |
tear | tore | torn |
tell | told | told |
think | thought | thought |
throw | threw | thrown |
understand | understood | understood |
wake | woke | woken |
wear | wore | worn |
win | won | won |
write | wrote | written |
( Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ trong tiếng anh )
- Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y) Học Thử Ngay Tại Đây